Ngày 24/01/2017, Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư 08/2017/TT-BTC hướng dẫn quản lý và sử dụng tiền ký quỹ cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản tại Quỹ Bảo vệ môi trường.
BỘ TÀI CHÍNH ——- |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— |
Số: 08/2017/TT-BTC | Hà Nội, ngày 24 tháng 01 năm 2017 |
THÔNG TƯ
HƯỚNG DẪN QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG TIỀN KÝ QUỸ CẢI TẠO, PHỤC HỒI MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG KHAI THÁC KHOÁNG SẢN TẠI QUỸ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 23 tháng 06 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
Căn cứ Nghị định số 215/2013/NĐ-CP ngày 23 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính các ngân hàng và tổ chức tài chính;
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư hướng dẫn quản lý và sử dụng tiền ký quỹ cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản tại Quỹ Bảo vệ môi trường.
Chương I
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Thông tư này hướng dẫn về quản lý và sử dụng tiền ký quỹ cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản tại Quỹ Bảo vệ môi trường.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Điều 3. Giải thích từ ngữ
Điều 4. Đồng tiền ký quỹ, mức ký quỹ, phương thức ký quỹ, thời điểm ký quỹ, hồ sơ, trình tự thủ tục ký quỹ
Đồng tiền ký quỹ, mức ký quỹ, phương thức ký quỹ, thời điểm ký quỹ, hồ sơ, trình tự thủ tục ký quỹ thực hiện theo quy định tại Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường và Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản và các văn bản quy phạm pháp luật thay thế hoặc sửa đổi, bổ sung (nếu có).
Chương II
QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG TIỀN KÝ QUỸ TẠI QUỸ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
Điều 5. Nguyên tắc quản lý và sử dụng tiền ký quỹ
Điều 6. Quản lý tiền ký quỹ
a) Mức lãi suất ký quỹ được điều chỉnh theo lãi suất cho vay của bên nhận ký quỹ và áp dụng cho toàn bộ số dư tiền ký quỹ;
b) Trường hợp bên nhận ký quỹ không thực hiện hoạt động cho vay thì lãi suất ký quỹ được xác định theo lãi suất cho vay của Quỹ Bảo vệ môi trường Việt Nam tại thời điểm nhận ký quỹ;
c) Trường hợp bên nhận ký quỹ áp dụng nhiều mức lãi suất cho vay cho nhiều đối tượng khác nhau, lãi tiền gửi ký quỹ bên nhận ký quỹ phải trả cho bên ký quỹ được tính bằng mức lãi suất cho vay bình quân số học của các mức lãi suất cho vay đó;
d) Bên ký quỹ chỉ được rút tiền lãi một lần sau khi có giấy xác nhận hoàn thành toàn bộ nội dung phương án cải tạo, phục hồi môi trường hoặc phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung theo quy định tại khoản 4 Điều 8 Nghị định 19/2015/NĐ-CP và các văn bản quy phạm pháp luật thay thế hoặc sửa đổi, bổ sung (nếu có).
Điều 7. Sử dụng tiền ký quỹ
a) Toàn bộ tiền lãi gửi ngân hàng từ gửi tiền ký quỹ được hạch toán vào doanh thu hoạt động nghiệp vụ của bên nhận ký quỹ;
b) Toàn bộ tiền lãi ký quỹ phải trả cho bên ký quỹ được hạch toán vào chi phí hoạt động nghiệp vụ của bên nhận ký quỹ.
a) Việc hoàn trả tiền ký quỹ được thực hiện theo quy định tại khoản 5 Điều 8 Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của luật Bảo vệ môi trường và Điều 15 Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản và các văn bản quy phạm pháp luật thay thế hoặc sửa đổi, bổ sung (nếu có);
b) Bên ký quỹ phải gửi kế hoạch rút tiền ký quỹ cho bên nhận ký quỹ trước ba (03) tháng kể từ ngày bên nhận ký quỹ phải hoàn trả tiền ký quỹ theo quy định tại khoản 5 Điều 8 Nghị định 19/2015/NĐ-CP và các văn bản quy phạm pháp luật thay thế hoặc sửa đổi, bổ sung (nếu có).
Chương III
TRÁCH NHIỆM CỦA CÁC CƠ QUAN
Điều 8. Trách nhiệm của bên nhận ký quỹ
Điều 9. Trách nhiệm của bên ký quỹ
Bên ký, quỹ thực hiện ký quỹ và các nhiệm vụ khác theo quy định tại Thông tư này và các quy định pháp luật liên quan.
Điều 10. Trách nhiệm của Bộ Tài chính
Chương IV
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Điều 11. Điều khoản chuyển tiếp
Đối với các trường hợp bên ký quỹ đã thực hiện ký quỹ trước ngày Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường có hiệu lực thi hành:
Điều 12. Điều khoản thi hành
Nơi nhận: – Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ; – Văn phòng Trung ương & các Ban của Đảng; – Văn phòng Tổng bí thư; – Văn phòng Quốc hội; – Văn phòng Chủ tịch nước; – Các Bộ, CQ ngang bộ, cơ thuộc Chính phủ; – Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; – Tòa án nhân dân tối cao; – Kiểm toán Nhà nước, – Cơ quan TW của các đoàn thể; – HĐND, UBND tỉnh, TP trực thuộc TW; – Các đơn vị trực thuộc Bộ Tài chính; – Quỹ Bảo vệ môi trường Việt Nam; – Các Quỹ bảo vệ môi trường địa phương; – Cục kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp); – Công báo; – Website Chính phủ, Bộ Tài chính; – Lưu: VT, Vụ TCNH (300b). |
KT. BỘ TRƯỞNG Trần Văn Hiếu |
PHỤ LỤC
BÁO CÁO TÌNH HÌNH QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG TIỀN KÝ QUỸ CẢI TẠO, PHỤC HỒI MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG KHAI THÁC KHOÁNG SẢN TẠI QUỸ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
Quý ….. năm……
(Ban hành kèm theo Thông tư số 08/2017/TT-BTC ngày 24/01/2017 của Bộ Tài chính )
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị ký quỹ | Số tiền ký quỹ | Số tiền lãi ký quỹ | ||||||
Số dư đầu kỳ | Phát sinh trong kỳ | Số dư cuối kỳ | Số dư đầu kỳ | Phát sinh trong kỳ | Số dư cuối kỳ | ||||
Tăng | Giảm | Tăng | Giảm | ||||||
1 | Công ty …. | ||||||||
1.1 | Dự án …. | ||||||||
1.2 | Dư án…. | ||||||||
………. | |||||||||
2 | Công ty …. | ||||||||
……….. | |||||||||
Tổng cộng |
(Báo cáo cụ thể các mức lãi suất tiền ký quỹ của Quỹ trong thời kỳ báo cáo)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Tên ngân hàng gửi tiền | Số dư tiền ký quỹ gửi ngân hàng | Số tiền lãi thu được từ gửi tiền ký quỹ tại ngân hàng | ||||||
Số dư đầu kỳ | Phát sinh trong kỳ | Số dư cuối kỳ | Số dư đầu kỳ | Phát sinh trong kỳ | Số dư cuối kỳ | ||||
Tăng | Giảm | Tăng | Giảm | ||||||
1 | Ngân hàng A | ||||||||
2 | Ngân hàng B | ||||||||
3 | …………. | ||||||||
Tổng cộng |
NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký, ghi rõ họ tên) |
PHỤ TRÁCH BỘ PHẬN (Ký, ghi rõ họ tên) |
…….., ngày tháng năm GIÁM ĐỐC (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu) |