Ngày 06/02/2018, Bộ Xây dựng ban hành Thông tư 02/2018/TT-BXD về quy định bảo vệ môi trường trong thi công xây dựng công trình và chế độ báo cáo công tác bảo vệ môi trường ngành Xây dựng, theo đó quy định về trách nhiệm bảo vệ môi trường của chủ dự án, nhà thầu thi công trong thi công các công trình xây dựng và chế độ báo cáo công tác bảo vệ môi trường ngành Xây dựng.
BỘ XÂY DỰNG ——- |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— |
Số: 02/2018/TT-BXD | Hà Nội, ngày 06 tháng 02 năm 2018 |
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRONG THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH VÀ CHẾ ĐỘ BÁO CÁO CÔNG TÁC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG NGÀNH XÂY DỰNG
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
Căn cứ Nghị định số 81/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ và môi trường,
Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Thông tư quy định về bảo vệ môi trường trong thi công xây dựng công trình và chế độ báo cáo công tác bảo vệ môi trường ngành Xây dựng.
Chương I
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
Điều 2. Giải thích từ ngữ
Trong Thông tư này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
Chương II
BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRONG THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
Điều 3. Trách nhiệm bảo vệ môi trường của chủ dự án trong thi công xây dựng công trình
Điều 4. Trách nhiệm của nhà thầu thi công xây dựng
Chương III
CHẾ ĐỘ BÁO CÁO CÔNG TÁC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
Điều 5. Báo cáo công tác bảo vệ môi trường của cơ sở sản xuất ngành Xây dựng
Cơ sở sản xuất ngành Xây dựng có trách nhiệm:
Điều 6. Báo cáo công tác bảo vệ môi trường của Sở Xây dựng các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Sở Xây dựng các tỉnh, thành phố có trách nhiệm:
Điều 7. Báo cáo công tác bảo vệ môi trường của nhà thầu tư vấn quản lý dự án, nhà thầu giám sát thi công xây dựng
Điều 8. Hiệu lực thi hành
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 4 năm 2018. Quyết định số 29/1999/QĐ-BXD ngày 22/10/1999 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Quy chế Bảo vệ môi trường ngành Xây dựng hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực.
Điều 9. Trách nhiệm thi hành
Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, Ủy ban nhân dân các cấp và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
Nơi nhận: – Thủ tướng, các PTT Chính phủ; – Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; – HĐND, UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW; – Văn phòng Quốc hội; – Văn phòng Chính phủ; – Văn phòng Chủ tịch nước; – Văn phòng TW và các Ban của Đảng; – Cơ quan Trung ương của các đoàn thể; – Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; Tòa án NDTC; – Cục Kiểm tra văn bản QPPL – Bộ Tư pháp; – Các đơn vị thuộc Bộ Xây dựng; – Sở Xây dựng các tỉnh, TP trực thuộc TW; – Công báo, Website của CP, Website của Bộ XD; – Lưu: VT, PC, KHCNMT. |
KT. BỘ TRƯỞNG Phan Thị Mỹ Linh |
PHỤ LỤC 1
BÁO CÁO CÔNG TÁC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ SẢN XUẤT NGÀNH XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2018/TT-BXD ngày 06 tháng 02 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng)
I. Các thông tin chung
Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………
Điện thoại: ……………………………….. Fax: ………………………………………………………
Giới thiệu về tình hình sản xuất kinh doanh của đơn vị trong năm…… Mô tả sơ đồ khối dây chuyền công nghệ sản xuất và các nguồn thải phát sinh.
STT | Sản phẩm | Đơn vị/năm | Số lượng |
A | Sản phẩm chính | ||
1 | |||
2 | |||
… | |||
B | Sản phẩm phụ | ||
1 | |||
2 | |||
…. |
II. Hiện trạng cây xanh trong cơ sở sản xuất
STT | Hiện trạng cây xanh | Đơn vị | Giá trị | Ghi chú |
1 | Diện tích cây xanh | m2 | ||
2 | Tỷ lệ diện tích cây xanh/tổng diện tích | % |
III. Hiện trạng môi trường trong cơ sở
– Đơn vị gửi kèm theo Quyết định phê duyệt báo cáo ĐTM hoặc các quyết định, tài liệu liên quan (đối với trường hợp báo cáo lần đầu hoặc khi có sự thay đổi, bổ sung về các văn bản, tài liệu liên quan).
– Chứng nhận đạt Tiêu chuẩn ISO 14001 (nếu có).
a) Khối lượng nước thải:
Nước thải sản xuất và nước thải sinh hoạt xả thải theo hệ thống:
□ Chung □ Riêng biệt
STT | Loại nước thải | Khối lượng (m3/năm) |
1 | Nước thải sản xuất, nghiệp vụ | |
2 | Nước thải sinh hoạt | |
3 | Loại khác: ………………… |
b) Nguồn xả thải từ (Bộ phận sản xuất, công đoạn nào thải ra nước thải):……………….
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
c) Tính chất nước thải (yếu tố gây ô nhiễm):
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
d) Hệ thống xử lý nước thải:
Có: □ Không có: □ Đang xây dựng: □
– Năm xây dựng hệ thống xử lý nước thải: ……………………………………………………………..
+ Số mô-đun xử lý:……………………….; Tổng công suất xử lý: ……………………………….
+ Chi phí xử lý nước thải: ………………………(Đồng/tháng)……………………….. (Đồng/m3)
– Biện pháp xử lý:
□ Lắng sơ bộ □ Xử lý sinh học (SH) □ Khác
□ Xử lý hóa học (HH) □ Kết hợp SH và HH □ Hiệu quả xử lý… %
– Nước sau xử lý có đạt tiêu chuẩn cho phép hay không?:
□ Đạt TCCP □ Không đạt TCCP; Loại tiêu chuẩn, quy chuẩn: …………………
– Khối lượng nước thải được xử lý và hóa chất tiêu thụ trong năm………….:
STT | Nước thải và hóa chất | Đơn vị/năm | Khối lượng |
I | Khối lượng nước thải được xử lý | ||
II | Hóa chất sử dụng | ||
1 | |||
2 | |||
…. |
a) Khối lượng khí thải: ………………………………………………………………………………………..
b) Nguồn phát sinh khí thải (Bộ phận sản xuất, công đoạn nào thải ra khí thải): ………..
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
c) Doanh nghiệp có ống khói hay không?:
□ Có: Nếu có, số lượng ống khói là: ………………………………….. ống
□ Không:
d) Nếu có, nêu kích thước ống khói:
□ Chiều cao ống khói (m): ……………………………………………………………………………………
□ Đường kính miệng ống khói (m): ………………………………………………………………………..
đ) Nhiệt độ và thành phần khí thải (các yếu tố gây ô nhiễm và tỷ lệ % trong khí thải):
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
e) Hệ thống xử lý khí thải:
Có: □ Không có: □ Đang xây dựng: □
– Khí thải sau xử lý đạt tiêu chuẩn cho phép:
□ Đạt TCCP □ Không đạt TCCP; Loại tiêu chuẩn, quy chuẩn: …………………
– Các hóa chất sử dụng để xử lý (tên và khối lượng):
+ Hóa chất 1: ……………………………………………………………………………………………………
+ Hóa chất 2: ……………………………………………………………………………………………………
+ Hóa chất n: ……………………………………………………………………………………………………
a) Khối lượng chất thải rắn:
STT | Loại chất thải | Khối lượng (tấn/năm) |
1 | Chất thải rắn sản xuất, nghiệp vụ | |
2 | Chất thải rắn sinh hoạt | |
3 | Chất thải rắn khác |
b) Nguồn phát sinh chất thải rắn (Bộ phận sản xuất, công đoạn nào thải ra chất thải rắn):
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
c) Tỷ lệ chất thải rắn được xử lý:
STT | Loại chất thải | Tỷ lệ chất thải rắn (%) |
1 | Tỷ lệ chất thải rắn tái sử dụng tại cơ sở | |
2 | Tỷ lệ chất thải rắn bán cho đơn vị khác | |
3 | Tỷ lệ chất thải rắn đưa đi chôn lấp hoặc xử lý | |
4 | Tỷ lệ khác |
d) Hệ thống thu gom và xử lý chất thải rắn:
– Cơ sở có hệ thống thu gom chất thải rắn hay không?
Có: □ Không: □ Đang đầu tư: □
Nếu có, số lượng thùng rác là:……………, số xe đẩy là:…………..; loại khác: ……………
– Cơ sở có khu tập kết chất thải rắn hay không?
Không: □ Có: □
Nếu có, thì diện tích khu tập kết là: …………….. m2, đặc điểm khu tập kết rác thải:
□ Có mái che □ Không có mái che
□ Có nền, tường bao quanh □ Không có nền, tường bao
– Biện pháp xử lý chất thải rắn:
□ Tự xử lý, bằng công nghệ, phương pháp: ……………………………………………………………
□ Thuê đơn vị vận chuyển đi xử lý,
Tên đơn vị chịu trách nhiệm vận chuyển: ……………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………
– Chi phí thu gom và xử lý chất thải rắn: …………………………………………………. Đồng/năm.
a) Khối lượng chất thải nguy hại:
STT | Loại chất thải nguy hại | Khối lượng (tấn/năm) |
1 | Chất thải nguy hại ở thể rắn | |
2 | Chất thải nguy hại ở thể lỏng | |
3 | Chất thải nguy hại ở thể khí |
Ghi rõ chất thải nguy hại:
+ Thể rắn, gồm: …………………………………………………………………………………………………
+ Thể lỏng, gồm: ……………………………………………………………………………………………….
+ Thể khí, gồm: …………………………………………………………………………………………………
b) Nguồn phát sinh chất thải nguy hại (Bộ phận sản xuất, công đoạn nào thải ra chất thải nguy hại):
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
c) Đơn vị có hệ thống xử lý chất thải nguy hại hay không:
Có: □ Không có: □ Đang xây dựng: □
– Nếu có hệ thống xử lý, nêu rõ:
+ Năm xây dựng hệ thống: ………………………………………………………………………………..
+ Quy mô và công suất xử lý: …………………………………………………………………………….
– Trường cơ sở sản xuất ký hợp đồng với đơn vị có chức năng để xử lý chất thải nguy hại, đề nghị cung cấp thông tin đơn vị ký hợp đồng xử lý chất thải nguy hại (Tên, địa chỉ, số điện thoại liên hệ, bản sao Hợp đồng xử lý chất thải nguy hại giữa chủ cơ sở sản xuất và đơn vị cung cấp dịch vụ xử lý): ……………………………………….
– Chi phí thuê thu gom, xử lý chất thải nguy hại: ………………………………… Đồng/năm
IV. Hiện trạng sức khỏe của cán bộ công nhân viên trong cơ sở sản xuất
Các bệnh nghề nghiệp của công nhân, người lao động trong năm…………………….
STT | Tên bệnh nghề nghiệp | Số người mắc bệnh (người) | Tỷ lệ (%) |
1 | |||
2 | |||
… |
V. Kiến nghị của cơ sở
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
…………….., ngày… tháng… năm….. |
PHỤ LỤC 2
BÁO CÁO CÔNG TÁC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA SỞ XÂY DỰNG CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2018/TT-BXD ngày 06 tháng 02 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng)
I. THÔNG TIN CHUNG |
Phòng quản lý: …………………………….
Họ và tên:……………………………………; Chức vụ:……………………………………
Điện thoại:…………………………………..; Di động:……………………………………..
Fax:……………………………………; Email:……………………………………
II. TỔNG HỢP THÔNG TIN MÔI TRƯỜNG CÁC CƠ SỞ SẢN XUẤT NGÀNH XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN
TT | Tên cơ sở sản xuất | Thông tin chung | Thông tin về quản lý chất thải | Tình hình quản lý môi trường | |||||||||||
Sản phẩm chính | Nước thải | Chất thải rắn | Chất thải nguy hại | Khí thải | Có lập ĐTM, KHBVMT, ĐABVMT? (Có/không) | Có bộ phận chuyên trách môi trường (Có/không) | Áp dụng ISO 14001 (Có/không) | Sự cố môi trường, khiếu nại về ONMT | |||||||
Tên sản phẩm | Số lượng (đv tính) | Lượng phát sinh (đv tính) | Tỷ lệ xử lý (%) | Lượng phát sinh (đv tính) | Tỷ lệ xử lý (%) | Lượng CTNH phát sinh (đv tính) | Tỷ lệ thu gom và xử lý | Lượng phát sinh (đv tính) | Tỷ lệ xử lý (%) | ||||||
1 | Cơ sở A | ||||||||||||||
2 | Cơ sở B | ||||||||||||||
… |
Ghi chú:
– ĐTM: Đánh giá tác động môi trường
– KHBVMT: Kế hoạch bảo vệ môi trường
– ĐABVMT: Đề án bảo vệ môi trường
– ONMT: Ô nhiễm môi trường
III. THỐNG KÊ CÁC CƠ SỞ SẢN XUẤT NGÀNH XÂY DỰNG GÂY Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG NGHIÊM TRỌNG TRÊN ĐỊA BÀN
STT | Tên cơ sở | Vị trí | Hiện trạng xử lý | Kinh phí (Triệu đồng) |
Năm hoàn thành xử lý triệt để |
Ghi chú |
||
Tình trạng (Đã hoàn thành/chưa hoàn thành) |
Lý do (Nếu chưa hoàn thành) |
Các biện pháp áp dụng/dự kiến áp dụng | ||||||
1 | ||||||||
2 | ||||||||
… |
IV. KẾT LUẬN
Đánh giá hoạt động đã triển khai và những kết quả đạt được trong công tác bảo vệ môi trường ngành Xây dựng trong năm… trên địa bàn tỉnh/thành phố.
V. KHÓ KHĂN, VƯỚNG MẮC, KẾ HOẠCH THỰC HIỆN VÀ CÁC ĐỀ XUẤT, KIẾN NGHỊ
– Những khó khăn, vướng mắc trong công tác quản lý, xử lý chất thải, bảo vệ môi trường:
+ Đối với việc áp dụng các quy định pháp luật có liên quan về bảo vệ môi trường
+ Đối với nguồn nhân lực, kinh phí cho hoạt động bảo vệ môi trường của đơn vị
+ Các khó khăn, vướng mắc khác…
– Kế hoạch thực hiện công tác bảo vệ môi trường theo chức năng, nhiệm vụ trong năm tiếp theo của Sở Xây dựng tỉnh/thành phố.
– Những đề xuất, kiến nghị để thực hiện tốt công tác bảo vệ môi trường.
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
Người lập báo cáo (Ký tên, ghi rõ họ tên) |
…….., Ngày…. tháng…. năm…… Thủ trưởng đơn vị (Ký tên, đóng dấu) |